Sắp xếp hồ sơ hình sự từ năm 1989 đến năm 2007 (tiếp 7)
43 | (2) 2002 | - Võ Văn Thức + Võ Văn Hoàng | Cướp tài sản | PTTC TPHCM |
- Nguyễn Thanh Sơn | Cướp đoạt tài sản | Tỉnh cần Thơ | ||
- Phạm Thị Kiều Trang | Buôn bán ma túy | TATC TP.HCM | ||
- Trần Văn Sơn | Hiếp dâm | Huyện Thốt Nốt | ||
- Đỗ Đình Nguyên | Mua bán ma túy | PTTC TP.HCM | ||
- Võ Minh Nguyệt | Hủy hoại tài sản | Huyện Long Mỹ | ||
- Phan Thị Nhàn | Mua bán hàng cấm | TP Cần Thơ | ||
- Cao Thanh Toàn | Cướp giật tài sản | Tỉnh Cần Thơ | ||
- Nguyễn Văn Ngà | Cố ý gây thương tích | Tỉnh Cần Thơ | ||
- Nguyễn Ngọc Quang + Hồ Văn Bình | Vi phạm quy định an toàn giao thông | PTTC TP.HCM | ||
44 | (3) 2002 | - Lê Văn Trung + Lê Văn Bi | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | PTTC TP.HCM |
- Trần Văn Hiệp | Đánh bạc | Tỉnh Hậu Giang | ||
45 | (4) 2002 | - Nguyễn Văn Thoại | Hiếp dâm | PTTC TP.HCM |
- Nguyễn Trường Thời | Giết người | TATC Hà Nội | ||
- Nguyễn Văn Nếm | Giết người | Tỉnh Sóc Trăng | ||
- Nguyễn Trung Hiếu | Cướp giật tài sản | PTTC TP.HCM | ||
- Nguyễn Mai Thảo | Mua bán ma túy | PTTC TP.HCM | ||
- Nguyễn Văn Hải | Hủy hoại tài sản | Quân Sự Quân Khu 9 | ||
- Lê Thị Thu | Cho vay nặng lãi | TP Cần Thơ | ||
- Nguyễn Thị Kim Hoàng | Tổ chức đánh bạc | TATC TP.HCM | ||
- Trần Rô Em | Cướp giật tài sản | Tỉnh Cần Thơ | ||
- Nguyễn Văn Phương | Cướp giật tài sản | PTTC TP.HCM | ||
- Từ Văn Liêm | Cố ý gây thương tích | PTTC TP.HCM | ||
- Hồ Thị Tứ | Mua bán ma túy | Tỉnh Tiền Giang | ||
- Nguyễn Quý Bình | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | Tỉnh Bình Dương | ||
- Nguyễn Minh Hiền | Cố ý gây thương tích | Tỉnh Cần Thơ | ||
- Nguyễn Minh Trọng | Giết người | Tỉnh Cà Mau | ||
- Trần Văn Quang | Vi phạm quy định an toàn giao thông | TP Cần Thơ | ||
46 | (5) 2002 | - Trần Tuyết Nhung | Tham ô, cố ý làm trái | Tỉnh Bạc Liêu |
- Việt Tiến Dũng | Lạm dụng tín dụng chiếm đoạt tài sản | Huyện Thốt Nốt | ||
- Bùi Ngọc Hòa + Nguyễn Văn Miên | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | Tỉnh Quãng Trị | ||
- Trần Văn Quýt | Trộm cắp tài sản | Tỉnh Cần Thơ | ||
- Nguyễn Tấn Tài | Chết người chưa rõ nguyên nhân | Tỉnh Cần Thơ | ||
- Nguyễn Thanh Sơn | Gây rối trật tự công cộng | Huyện Châu Thành | ||
47 | (6) 2002 | - Lê Xuân Lộc | Tham ô, cố ý làm trái | Tỉnh Bạc Liêu |
48 | (1) 2003 | - Ngô Ngọc Lâm | Tham ô tài sản | Tỉnh Cần Thơ |
- Hoàng Ngọc Anh | Cố ý gây thương tích | TP.HCM | ||
- Phan Văn Me | Cố ý gây thương tích | Tỉnh Cần Thơ | ||
- Lê Trung Đỉnh | Giết người | TP.HCM | ||
49 | (2) 2003 | - Đoàn Duy Thành | Vu khống | Hà Nội |
50 | (3) 2003 | - Trịnh Hải Chiến | Cố ý làm trái | TP Hà Nội |
- Nguyễn Bích Thủy | Tham ô tài sản | PTTC TP.HCM | ||
- Nguyễn Hùng Mạnh | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | Quân Sự Quân Khu 9 | ||
- Phạm Hồng Hạnh | Chứa mại dâm | PTTC TP.HCM | ||
- Phạm Thành Chiến | Thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng | Tỉnh Kiên giang | ||
- Nguyễn Văn Bảy | Cố ý gây thương tích | Huyện Châu Thành | ||
- Nguyễn Văn Nhàn | Đánh bạc | Huyện Thốt Nốt | ||
- Nguyễn Thị Nghiệp | Giết người | PTTC TP.HCM | ||
- Phan Thị Thanh Thúy | Mua bán ma túy | Tỉnh Cần Thơ | ||
- Hồ Công Chúng | Nhận hối lộ | Tỉnh Cần Thơ | ||
- Trần Văn Hiếu | Giết người | Tỉnh Cần Thơ | ||
- Quách Lý | Cướp giật tài sản | Tỉnh Cà Mau | ||
- Cao Hoàng Minh | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | TP.HCM | ||
51 | (1) 2004 | - Lê Công Nghiệp | Lợi dụng chức vụ quyền hạn để trục lợi | Tỉnh Cà mau |
- Đỗ Tố | Cố ý làm trái | Tỉnh Kiên Giang | ||
- Võ Thành Tú | Cố ý gây thương tích | PTTC TP.HCM | ||
52 | (2) 2004 | - Trần Văn Cường | Giết người | PTTC TP.HCM |
- Huỳnh Thành | Mua bán ma túy | PTTC TP.HCM | ||
- Nguyễn Việt Dũng | Săn bắt ĐV quý hiếm, tàng trữ vũ khí trái phép | Quân sự Quân Khu 5 |